Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tệ hại


I d. Cái có tác dụng gây hại lớn cho con người, cho xã hội. Trộm cướp, mại dâm là những tệ hại xã hội.

II t. Có tác dụng gây những tổn thất lớn lao. Chính sách diệt chủng . Tình hình rất tệ hại.

III p. (kng.; dùng phụ sau t.). Quá đáng lắm. Bẩn . Xấu tệ hại.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.